KẾT QUẢ VÒNG 1 CUỘC THI RUNG CHUÔNG VÀNG 2018

Không để các bạn thí sinh chờ lâu nữa, BTC xin công bố 100 bạn thí sinh xuất sắc nhất đã lọt vào vòng chung kết cuộc thi Rung Chuông Vàng 2018 sẽ tổ chức vào:

Thời gian: 5h30 Chiều thứ Năm 29/03/2018

Địa điểm:  Nhà thi đấu đa năng trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Với các bạn không có tên trong danh sách, BTC cảm ơn các bạn đã đến tham gia cuộc thi vòng 1, và trân trọng mời các bạn đến tham dự vòng chung kết RCV với tư cách là khán giả, sẽ có cơ hội nhận được phần quà cho khán giả may mắn nếu trả lời được câu hỏi của BTC, và cùng chúng tôi tìm ra thí sinh xuất sắc nhất rung chuông vàng 2018!

DANH SÁCH CHÍNH THỨC 100 THÍ SINH

STT Họ và tên Tên Khoa/ Ngành Mã sinh viên
1 Đỗ Văn An Điện tử – Viễn thông 55848
2 Nguyễn Thị Phương Anh Ngoại Ngữ 68603
3 Cao Duy Anh Ngoại Ngữ 73135
4 Nguyễn Xuân Quỳnh Anh Tiếng Anh Thương Mại 74076
5 Hoàng Mỹ Hà Anh Logistics 67749
6 Vu Lan Anh Economics/ Logistics and  Supply Chain Management 65457
7 Phạm Hải Anh Ngoại Ngữ 74987
8 Tạ Thị Mai Anh Ngoại Ngữ 75400
9 Vũ Lâm Anh Ngoại Ngữ 58720
10 Đỗ Hải Anh Ngoại Ngữ 73204
11 Trương Minh Anh Ngôn ngữ anh 69964
12 Vũ Thị Quỳnh Trang Ngoại ngữ 64578
13 Đới Thị Ngọc Anh Ngoại Ngữ 67481
14 Vũ Minh Long Châu Ngoại Ngữ 75818
15 Trịnh Thị Khánh Chi Ngoại ngữ 58723
16 Nguyễn Linh Chi Ngoại ngữ 68431
17 Nguyễn Minh Chiến Ngoại Ngữ 58789
18 Nguyễn Mạnh Chiến Công Nghệ Thông Tin 56796
19 Nguyễn Thành Công Ngoại ngữ 58725
20 Trần Thành Công Viện Cơ Khí 51876
21 Nguyễn Tùng Cương Ngoại ngữ 69008
22 Khương Danh Cường Ngoại ngữ 73708
23 Nguyễn Tiến Đại Ngoại ngữ 64554
24 Ngô Tiến Đạt Ngôn ngữ Anh 74228
25 Bùi Thành Đạt Ngoại ngữ 73027
26 Trần Thế Đô ISE 62671
27 Trần Trung Đức Ngoại Ngữ 58731
28 Dương Khương Duệ Ngoại Ngữ 73178
29 Lương Mạnh Dũng Khoa Ngoại Ngữ 68056
30 Vũ Thùy Dương Ngoại ngữ 58727
31 Đinh Xuân Bình Dương Logistics 62113
32 Khoa Năng Cẩm Giang Kinh tế 67951
33 Hà Hải Giang Ngoại Ngữ 67744
34 Nguyễn Thu Ngoại ngữ- ATM58DH 74267
35 Trần Ngọc Hải ISE 70002
36 Nguyễn Hoàng Hải Ngoại Ngữ 68944
37 Nguyễn Thu Hiền Ngoại Ngữ 74289
38 Phạm Thị Thúy Hiền Ngoại Ngữ 69500
39 Trần Đức Hiếu Ngoại ngữ 64563
40 Nguyễn Thị Hòa English 74356
41 Nguyễn Huy Hoàng Navigation 56592
42 Trần Thị Huệ Ngoại Ngữ 75545
43 Phạm Ánh Huệ Ngoại ngữ 69520
44 Phạm Việt Hùng Viện Cơ khí 63894
45 Trần Nguyên Hùng Kinh tế 65100
46 Lê Phi Hùng Khoa Cơ Khí 63951
47 Đặng Hữu Hưng Máy 56387
48 Nguyễn Việt Hương Quản trị tài chính/ Tài chính kế toán 68579
49 Đào Thị Giáng Hương Ngoại Ngữ/ Ngôn ngữ Anh 67334
50 Kiều Thu Hương ISE 76148
51 Vũ Xuân Sơn điện-điện tử 55969
52 Bùi Thị Ngọc Lan Ngôn ngữ Anh 73057
53 Trần Nhật Lệ Ngoại Ngữ 75589
54 Phan Thị Thanh Huyền Ngoại Ngữ 69676
55 Hoàng Thuỳ Linh ISE 67736
56 Nguyễn Thị Phương Linh Kinh tế vận tải biển 74510
57 Mai Thi Thuy Anh Ngoại Ngữ 73986
58 Vũ Thị Loan Ngoại Ngữ 64672
59 Lê Đỗ Hải Long Công trình 73864
60 Trịnh Đình Mạnh công trình 69984
61 Phạm Quỳnh Oanh Khoa Ngoại Ngữ. 69649
62 Ngô Thị Huyền My Ngoại Ngữ 58759
63 Nguyễn Hoàng Nam Ngoại Ngữ 58760
64 Phạm Thị Nga Viện đào tạo quốc tế 76275
65 Trần Thị Ngát Kinh tế vận tải biển 69987
66 Đinh Thị Hải Ngọc Ngoại ngữ 64675
67 Nguyễn Ngọc Phương Nguyên Ngôn Ngữ Anh 68886
68 Hoàng Thị Thanh Nhàn Kinh tế ngoại thương CLC 67770
69 Đồng Long Nhật Ngoại Ngữ 73440
70 Dương Thị Hồng Nhung Ngoại Ngữ 64570
71 Phạm Thị Phương Ngôn ngữ Anh 75252
72 Trần Anh Quân Ngôn ngữ anh 75682
73 Lại Thu Quyên Ngoại Ngữ 68154
74 Lê Thị Hải Quỳnh Ngôn ngữ Anh 73899
75 Đặng Thế Sơn Điện – Điện tử/Điện tự động công nghiệp 67531
76 Trần Minh Sơn Viện CLC/ Kinh Tế Ngoại Thương 75693
77 Mạc Minh Tâm Kinh tế ngoại thương – CLC 58231
78 Lưu Thị Tâm Tâm Ngoại Ngữ 73912
79 Phạm Thanh Tâm Ngoại ngữ 75279
80 Bùi Duy Tân Điện 62870
81 Htet Wutyi Win ISE
82 Nguyễn Phương Thảo Ngoại ngữ 74795
83 Lầu Thị Phương Thảo Tiếng anh thương mại 73927
84 Vũ Thị Thêm Ngoại ngữ 76015
85 Lê Thị Thanh Thúy Ngoại Ngữ 64688
86 Nguyễn Thị Thùy Trang Ngoại Ngữ 68607
87 Phạm Thu Trang Ngoại Ngữ 64689
88 Đinh Thùy Trang Ngoại ngữ 73521
89 Lê Thị Huyền Ngoại ngữ 68036
90 Nguyễn Dương Giang Kinh tế 65586
91 Vũ Mạnh Ngôn ngữ anh 76066
92 Đào Xuân Tùng Điện- Điện tử 56161
93 Hoàng Văn Tùng Khoa Kinh Tế 67800
94 Trần Anh Kinh tế 75788
95 Phạm Long Máy tàu biển 75367
96 Lê Trần Hải Vy Khoa Hàng Hải 68166
97 Phạm Ngọc Vy Kinh doanh quốc tế và Logistics 76282
98 Vũ Mai Yến Ngoại Ngữ 58788
99 Phạm Thị Yến Ngoại Ngữ 69548
100 Nguyễn Thị Vân Anh Ngoại Ngữ 68691


DANH SÁCH 10 THÍ SINH DỰ BỊ

101 Vũ Thị Thảo Ngoại ngữ 70349
102 Trần Thị Phương Thảo Ngôn ngữ anh 75726
103 Dao Thi Thu Trang English language studies 64651
104 Đỗ Thị Hiền Ngôn ngữ Anh 73312
105 Vũ Thiên Phú Ngôn Ngữ Anh 75969
106 Kalilkadal Ahmade Mussagy ISE 61907
107 Trần Tuấn Đạt Điện – Điện tử 56059
108 Lê Thị Hồng Ánh Ngoại ngữ 73740
109 Nguyễn Thị Thu Giang Ngoại Ngữ 74246
110 Phạm Thị Hằng Kinh tế 75102
Comments